MT4 NDD No Commission

Lựa chọn tốt nhất cho giao dịch với tin tức

Công nghệ NDD là gì?

Công nghệ NDD (No Dealing Desk) được triển khai trên tài khoản MT4 NDD mang đến cơ hội giao dịch với giá từ các nhà cung cấp thanh khoản lớn nhất cho các mạng điện tử thế giới.
Công nghệ này có thể thú vị đối với những người thích giao dịch trong ngày (scalping), đặc biệt là trên các tin tức làm tăng sự biến động của thị trường.

Cách thức hoạt động

Công nghệ NDD có thể thực hiện trên nền tảng giao dịch quen thuộc Meta Trader 4. 
Các lệnh của thị trường được thực hiện tại mức giá thị trường tốt nhất từ các nhà cung cấp thanh khoản một khi chúng truyền tới hệ thống giao dịch điện tử với công nghệ NDD. Do đó, có thể có sự trượt giá giữa giá mà bạn nhìn thấy trên nền tảng sử dụng (terminal) và giá khớp lệnh. Tuy nhiên, sự trượt giá như vậy cũng có thể có lợi cho bạn. Vì lượng thanh khoản cao trên hệ thống nên sự trượt giá này trong điều kiện bình thường, hoặc là hầu như không tồn tại hoặc là không đáng kể. Trong các điều kiện thị trường với tính thanh khoản thấp hoặc biến động lớn, mức trượt giá thường cao hơn so với trong một thị trường ổn định.

Các tính năng của tài khoản NDD No Commission

  1. Chi phí hoa hồng

    Đối với tài khoản MT4 No Commission, việc mở và đóng các vị thế sẽ không bị tính chi phí hoa hồng.

  2. Khớp lệnh dừng (Stop order)

    Khi mức giá đạt đến mức lệnh dừng trong MT4, một yêu cầu khớp lệnh sẽ được truyền tới hệ thống giao dịch, tại đó lệnh sẽ được khớp tại mức giá thị trường tốt nhất của các nhà cung cấp thanh khoản tại thời điểm lệnh được đưa tới hệ thống. Do đó, trong trường hợp lệnh dừng, cũng như trong trường hợp khớp lệnh thị trường, sự trượt giá giữa mức giá dừng và giá khớp lệnh có thể xảy ra. Tuy nhiên, sự trượt giá cũng có thể có lợi cho bạn. Thông tin bổ sung về các tính năng khớp lệnh thị trường có thể đọc thêm ở trên.

  3. Yêu cầu ký quỹ

    Nếu bất cứ lúc nào vốn sở hữu (equity - số dư hiện tại bao gồm các vị thế mở) bằng hoặc nhỏ hơn 50% số tiền ký quỹ được giữ cho các vị thế mở, đại lý giao dịch có toàn quyền đóng bất kỳ vị thế mở nào để duy trì các mức yêu cầu ký quỹ.
    Trong các ngày cuối tuần và ngày lễ, yêu cầu ký quỹ có thể tăng từ 1% lên 3% (nghĩa là tỷ lệ đòn bẩy tối đa cho giai đoạn này là 1:33). Khách hàng có nghĩa vụ phải đưa các vị thế mở của mình tuân thủ theo yêu cầu ký quỹ đã được tăng lên ít nhất 30 phút trước khi phiên giao dịch kết thúc.

  4. Khớp lệnh giới hạn (Limit order)

    Khi giá đạt đến mức lệnh giới hạn trong MT4, một yêu cầu khớp lệnh sẽ được truyền tới hệ thống giao dịch. Ngoài ra, xin lưu ý rằng nếu bạn sử dụng một lệnh giới hạn, bạn sẽ không bao giờ gặp phải mức giá xấu hơn giá đã được nêu trong lệnh của bạn, tức là lệnh của bạn sẽ được khớp ở mức giá được yêu cầu hoặc ở mức giá tốt hơn.



Các Thông số Hợp đồng

Thiết lập
Cặp tiền tệ Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
AUD/CAD 2.5 5 -0,47 -0,16 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/CHF 2.5 5 0,31 -0,65 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/JPY 2.5 5 0,55 -1,77 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/NZD 2.6 5 -0,78 -0,16 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 NZD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
AUD/USD 1.2 5 -0,32 0,02 100 000 AUD 100 000 AUD 25 000 AUD 10 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
CAD/JPY 2 5 0,65 -2,2 100 000 CAD 100 000 CAD 25 000 CAD 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
CHF/JPY 2 5 0,13 -1,36 100 000 CHF 100 000 CHF 25 000 CHF 1 000 JPY 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/AUD 2.5 5 -0,74 -0,42 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 AUD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/CAD 2 5 -0,75 -0,07 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 CAD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
EUR/CHF 1.4 5 0,36 -1,04 100 000 EUR 100 000 EUR 25 000 EUR 10 CHF 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
Toàn bộ bảng
Thiết lập

Tỷ lệ đòn bẩy

Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 2 cents 5 -4,6 2,6 5 000 oz tr 5 000 oz tr 1 250 oz tr 5 USD 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 30 cents 5 -34,6 18,6 100 oz tr 100 oz tr 25 oz tr 1 USD 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Toàn bộ bảng
Thiết lập

Tỷ lệ đòn bẩy

Hiển thị tài sản thế chấp

Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET
Long Short
BTC (Bitcoin) 10000 100 -0,169 % -0,169 % 1 BTC 2 529,4 USD 632 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
BCH (Bitcoin Cash) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 BCH 19,37 USD 4,84 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
DASH (Dash) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 DASH 1,14 USD 0,29 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETC (Ethereum Classic) 50 1000 -0,169 % -0,169 % 1 ETC 1,08 USD 0,27 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETH (Ethereum) 1500 1000 -0,169 % -0,169 % 1 ETH 122,16 USD 30,54 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
LTC (Litecoin) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 LTC 3,27 USD 0,82 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XMR (Monero) 100 1000 -0,169 % -0,169 % 1 XMR 5,3 USD 1,33 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XRP (Ripple) 40 1000 -0,169 % -0,169 % 100 XRP 2,14 USD 0,54 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ZEC (Zcash) 80 1000 -0,169 % -0,169 % 1 ZEC 0,9 USD 0,22 USD 0,01 USD 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
Toàn bộ bảng

Tỷ lệ đòn bẩy

Hiển thị tài sản thế chấp

Hiển thị giá trị điểm

Chênh lệch điển hình Phí Hoán đổi2 Khối lượng tối đa1 Kích thước lot Thay đổi giá tối thiểu (Một point) Giá trị 1 point Tài sản thế chấp Giờ giao dịch EET Ngày giao dịch không hưởng quyền cổ tức
Long Short
S.AAPL
(Apple Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 917,2 USD 16:35 - 22:55
S.ADBE
(Adobe Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 2 472,2 USD 16:35 - 22:55 2024-06-25
S.AMZN
(Amazon.com, Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 944,3 USD 16:35 - 22:55
S.BA
(The Boeing Company)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 883,1 USD 16:35 - 22:55
S.BAC
(Bank of America Corporation)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 190,3 USD 16:35 - 22:55
S.BRK.B
(Berkshire Hathaway Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 2 028,95 USD 16:35 - 22:55
S.C
(Citigroup Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 313,2 USD 16:35 - 22:55 2024-05-03
S.CAT
(Caterpillar Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 1 732,6 USD 16:35 - 22:55
S.CMCSA
(Comcast Corporation)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 192,95 USD 16:35 - 22:55
S.CSCO
(Cisco Systems, Inc.)
1 0.02% -0,04% -0,04% 100 100 cổ phiếu 0.01 (1 cent) 1 USD 237,1 USD 16:35 - 22:55
Toàn bộ bảng

1 Khối lượng giao dịch tối đa được thể hiện bằng lot. 

2 Các số liệu trong cột thể hiện số lượng điểm được tính cho vị thế mở của khách hàng nếu nó được chuyển trạng thái sang ngày hôm sau. Các giá trị này được tính dựa trên chênh lệch giữa các mức lãi suất ngắn hạn. Vì ngày tính giá trị là ngày làm việc thứ hai sau khi giao dịch được nhập vào, thứ Hai của tuần tiếp theo là ngày tính giá trị cho các giao dịch được nhập vào thứ Tư. Theo đó, từ thứ Tư đến thứ Năm các giao dịch hoán đổi swap được tính theo kích thước gấp ba lần.

3 Mức thế chấp cho một vị thế đóng được tính như sau: Ví dụ, chúng tôi có một vị thế mua mở là 1.0 EUR/USD và một vị thế bán là 1.0 EUR/USD; đối với vị thế đóng này (với tỷ lệ đòn bẩy là 1 trên 100) cho MT4 tài sản thế chấp sẽ là 250 EUR + 250 EUR = 500 EUR.

4 Trong thời gian từ 23:55 đến 00:15 (giờ EET) liên quan đến việc giảm thanh khoản, có thể có sự gia tăng về mức chênh lệch giá (spread) và mức độ đặt lệnh, thời gian xử lý lệnh đặt của khách hàng, giao dịch chuyển sang chế độ "chỉ đóng", cấm hoàn toàn lệnh giao dịch mới.

1 Khối lượng giao dịch tối đa được biểu thị bằng lot.

2 Giá trị hoán đổi swap được tính bằng phần trăm theo năm trên giá trị của vị thế. Hoán đổi được giảm ba lần khi vị thế được chuyển từ thứ Sáu đến thứ Hai.

1 Khối lượng giao dịch tối đa được biểu thị bằng lot.

2 Giá trị hoán đổi swap được tính bằng phần trăm theo năm trên giá trị của vị thế. Hoán đổi được giảm ba lần khi vị thế được chuyển từ thứ Sáu đến thứ Hai.